Đang truy cập : 5
Hôm nay : 1033
Tháng hiện tại : 25206
Tổng lượt truy cập : 6786916
(Dữ liệu sắp xếp theo môn học)
STT | Họ và tên | Tên bài dự thi | Môn | Lớp | Trường |
1 | Phạm Thị Kim Huệ | Đồ dùng loại điện quang - Đèn sợi đốt | Công Nghệ | 8 | THCS Ngô SĨ Liên |
2 | Bùi Thị Hậu | Bài 7 Vận động tự quay của trái đất và các hệ quả | Địa Lý | 6 | THCS Ban Mai |
3 | Yến Thị Hoa | Thiên nhiên châu Phi | Địa Lý | 7 | THCS Tây Đằng - Ba Vì - hn |
4 | Nguyễn Thị Lâm Hải, Đỗ Thúy Hằng, Vũ Tiến Thịnh | Nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc | GDCD | 9 | THCS Ngô Sĩ Liên |
5 | Trần Thị Thanh Nga | Đoàn kết, Tương trợ | GDCD | 7 | THCS Đốc Tín |
6 | Trần Thị Thanh Nga | Thực hiện trật tự an toàn giao thông | GDCD | 6 | THCS Đốc Tín |
7 | Dương Thị Giang | Cuộc kháng chiến chống thực dân pháp xâm lược kết thúc 53 -54 | Lịch Sử | 9 | THCS Hùng Tiến |
8 | Trần Tuấn Anh | SƠ LƯỢC VỀ MỸ THUẬT THỜI NGUYỄN | Mỹ thuật | 9 | THCS Nguyễn Trãi |
9 | Bùi Thị Phượng | Tiet 21 22 Cô bé bán diêm | Ngữ Văn | 8 | THCS Lê Lợi |
10 | Khương Thị Kim Oanh | Tiết 54 - Tiếng gà trưa | Ngữ Văn | 7 | THCS Bình Phú |
11 | Lê Thị Bích Huệ | Quê hương | Ngữ Văn | 8 | THCS Phương Trung |
12 | Nguyễn Thị Lâm Hải, Đỗ Thúy Hằng, Vũ Tiến Thịnh | Từ đồng âm | Ngữ Văn | 7 | THCS Ngô Sĩ Liên |
13 | Nguyễn Thị Lâm Hải, Đỗ Thúy Hằng, Vũ Tiến Thịnh | Phong cách Hồ Chí Minh | Ngữ Văn | 9 | THCS Ngô Sĩ Liên |
14 | Nguyễn Thị Thanh Hường | Tiết 116: Mùa xuân nho nhỏ | Ngữ Văn | 9 | THCS Bình Minh |
15 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Chiếu dời đô | Ngữ Văn | 8 | THCS Từ Liêm |
16 | Nguyễn Thị Thanh Nhàn | Đấu tranh cho một thế giới hòa bình | Ngữ Văn | 9 | THCS Từ Liêm |
17 | Nguyễn Toàn Thắng | Bài thơ về tiểu đội xe không kính | Ngữ Văn | 9 | THCS Hương Sơn |
18 | Phùng Thị Hồng Thanh | Ca Huế trên sông Hương | Ngữ văn | 7 | THCS Ái Mộ |
19 | Phùng Thị Hồng Thanh | Mùa xuân của tôi | Ngữ văn | 7 | THCS Ái Mộ |
20 | Phùng Thị Hồng Thanh | Ông đồ | Ngữ văn | 8 | THCS Ái Mộ |
21 | Phùng Thị Thắm | "SÓNG" - Xuân Quỳnh - ban nâng cao | Ngữ Văn | 12 | THPT Đông Đô |
22 | Trịnh Thị Hà Giang | Đàn ghi ta của Lor-ca (Thanh Thảo) | Ngữ Văn | 12 | THPT Đông Đô |
23 | Trịnh Thị Hà Giang | Văn bản quảng cáo | Ngữ Văn | 10 | THPT Đông Đô |
24 | Trưong Thị Diệp | Ôn dịch, Thuốc lá | Ngữ Văn | 8 | THCS An Mỹ |
25 | Đặng Thị Thanh Thủy | Tiết 26 Tiêu hóa ở khoang miệng | Sinh Học | 8 | THCS Kiến Hưng |
26 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tuần hoàn máu | Sinh Học | 11 | THPT Phú Xuyên A |
27 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tập tính của động vật | Sinh Học | 11 | THPT Phú Xuyên A |
28 | Nguyễn Thị Thanh Huyền | Tiêu hóa ở động vật | Sinh Học | 11 | THPT Phú Xuyên A |
29 | Bùi Thị Kim Thúy | Period 92: Unit 15:Computers: Lesson 1 | Tiếng Anh | 8 | THCS Biên Giang |
30 | Lại Phú Quân | Unit 6: Competition-A.reading | Tiếng Anh | 11 | THPT Phan Huy Chú |
31 | Lại Phú Quân | Unit 12: water sport- lesson: listening | Tiếng Anh | 12 | THPT Phan Huy Chú |
32 | Nguyễn Thị Giang | Unit 15- SPACE CONQUEST-reading | Tiếng Anh | 11 | THPT Đông Đô |
33 | Nguyễn Thị Giang | Unit 16- WONDERS OF THE WORLD - Reading | Tiếng Anh | 11 | THPT Đông Đô |
34 | Nguyễn Thị Hồng Vân, Lê Thị Phương, Nguyễn Thị Hoài Hương | Period 34 Unit 6 B1 Let's Go | Tiếng Anh | 7 | THCS Kiến Hưng |
35 | Nguyễn Thị Liên | Unit 15 Computer | Tiếng Anh | 8 | THCS An Phú |
36 | Nguyễn Thị Liên | Unit 9 Natural Disasters | Tiếng Anh | 9 | THCS An Phú |
37 | Nguyễn Thị Mỹ Hạnh | Unit 8: The story of my viligage - A. Reading | Tiếng Anh | 10 | THPT Trần Phú |
38 | Trần Thị Giang | Unit 13: Films and Cinema- Language focus | Tiếng Anh | 10 | THPT Mỹ Đức B |
39 | Trần Thị Giang | unit 16- Historical places- Reading | Tiếng Anh | 10 | THPT Mỹ Đức B |
40 | Trần Thị Giang | Unit 9 Undersea World - Reading | Tiếng Anh | 10 | THPT Mỹ Đức B |
41 | Nguyễn Thị Lan | Thêm hình ảnh để minh họa ( tiết 1 ) | Tin Học | 6 | THCS Hữu Bằng |
42 | Đỗ Hải Hòa | Vị trí tương đối của hai đường tròn | Toán | 9 | THCS Văn Yên |
43 | Đỗ Thị Sinh Nhân, Nguyễn Văn Chiến | Hình cầu _ Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu | Toán | 9 | THCS Tản Lĩnh |
44 | Đỗ Thị Sinh Nhân, Nguyễn Văn Chiến | Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ | Toán | 9 | THCS Tản Lĩnh |
45 | Hà Văn Thọ | Đường tròn | Toán | 10 | THPT Phan Huy Chú |
46 | Hà Văn Thọ | Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 đến 180 | Toán | 10 | THPT Phan Huy Chú |
47 | Hà Văn Thọ | Dấu của tam thức bậc 2 | Toán | 10 | THPT Phan Huy Chú |
48 | Hoàng Thị Minh Phương | Tiết 19 Ôn tập chương 1 | Toán | 9 | THCS Lê Hồng Phong |
49 | Kiều Thị Thu Hương | Tiết 22 Hình Vuông | Toán | 8 | THCS Nguyễn Trãi |
50 | Kiều Thị Thu Hương | Khái niệm tam giác đồng dạng | Toán | 8 | THCS Nguyễn Trãi |
51 | Lê Thị Thù Dương | Tiết 20 Tia phân giác | Toán | 6 | THCS Ban Mai |
52 | Lê Thị Thù Dương | Tiết 25 Tam giác | Toán | 6 | THCS Ban Mai |
53 | Nghiêm Thị Hằng | Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau | Toán | 9 | THCS Ngô Sĩ Liên |
54 | Nguyễn Thị Bích | Vị trí tương đối của hai đường tròn | Toán | 9 | THCS Mỗ Lao |
55 | Nguyễn Thị Đoan Trang | Tiết 20 Tia phân giác | Toán | 6 | THCS Lê Lợi |
56 | Nguyễn Thị Đoan Trang | Tiết 56 Tính chất tia phân giác của góc | Toán | 7 | THCS Lê Lợi |
57 | Nguyễn Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Thảo, Lại Thị Thanh Hương | Hình vuông | Toán | 8 | THCS Trưng Vương |
58 | Nguyễn Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Thảo, Lại Thị Thanh Hương | Khi nào MA+MB=AB | Toán | 6 | THCS Trưng Vương |
59 | Nguyễn Thị Mai Hoa, Trần Thị Thanh Thảo, Lại Thị Thanh Hương | Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác, bất đẳng thức tam giác | Toán | 7 | THCS Trưng Vương |
60 | Nguyễn Thị Vĩnh | Đường kính và dây của đường tròn | Toán | 8 | THCS Hùng Tiến |
61 | Nguyễn Văn Cao, Nguyễn Tuấn Phương, Nguyễn Thế Sơn | Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng | Toán | 11 | THPT Xuân Đỉnh |
62 | Nguyễn Văn Cao, Nguyễn Tuấn Phương, Nguyễn Thế Sơn | Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng | Toán | 11 | THPT Xuân Đỉnh |
63 | Nguyễn Văn Cao, Nguyễn Tuấn Phương, Nguyễn Thế Sơn | Hai mặt phẳng vuông góc | Toán | 11 | THPT Xuân Đỉnh |
64 | Nguyễn Văn Tâm | Góc có đỉnh bên trong đường tròn, góc bên ngoài đường tròn | Toán | 9 | THCS Xuân Canh |
65 | Nhóm Toán | Tiết 25 Tam Giác | Toán | 6 | THCS Lê Hồng Phong |
66 | Phạm Minh Phúc | Bài 1: Định Lí Pytago | Toán | 7 | THCS Thụy An |
67 | Phạm Minh Phúc | Bài 2: Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu. | Toán | 7 | THCS Thụy An |
68 | Trần Thanh Hương | Hình chóp đều và hình chóp cụt đều | Toán | 8 | THCS Trung Hòa |
69 | Trần Thanh Hương | Sự xác định đường tròn, tính chất đối xứng của dtron | Toán | 9 | THCS Trung Hòa |
70 | Vũ Đình Long | Tiết 25 - trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác | Toán | 7 | THCS Thạch Xá |
71 | Đỗ Xuân Khương | Nam châm vĩnh cửu | Vật Lý | 9 | THCS Vạn Thắng |
72 | Đỗ Xuân Khương | Sự tạo ảnh trong máy ảnh | Vật Lý | 9 | THCS Vạn Thắng |
73 | Đỗ Xuân Khương | Tác dụng từ của dòng điện - từ trường | Vật Lý | 9 | THCSVạn Thắng |
74 | Lê Hoàng Nam | Dẫn nhiệt | Vật Lý | 8 | THCS Minh Hà |
75 | Lê Thị Thu Hương | Áp suất chất lỏng | Vật Lý | 8 | THCS Yên Trung |
76 | Nguyễn Thanh Hiếu | Môi trường truyền âm | Vật Lý | 7 | THCS Đông Ngạc |
77 | Nguyễn Thị Duyên | Tiết 53 Bài 48 Mắt | Vật Lý | 9 | THCS Vạn Thắng |
78 | Phan Thị Hằng, Nguyễn Thị Huyền Trang | Công cơ học | Vật Lý | 8 | THCS Trung Phụng |
79 | Phan Thị Hằng, Nguyễn Thị Huyền Trang | Lực đẩy Ac-xi-mét | Vật Lý | 8 | THCS Trung Phụng |
80 | Phan Thị Hằng; Nguyễn Huyền Trang | Dòng điện xoay chiều | Vật Lý | 9 | THCS Trung Phục |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn